Từ điển Thiều Chửu
車 - xa
① Cái xe. ||② Hàm răng. Như phụ xa tương y 輔車相依 má và hàm răng cùng nương tựa nhau. ||③ Phàm cái gì dùng sức xoay vần cho đỡ sức người đều gọi là xa. Như thuỷ xa 水車 xe nước, phưởng xa 紡車 cái guồng xe sợi, v.v. ||④ Họ Xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
車 - xa
Cái xe. Td: Hoả xa (xe lửa) — Phàm vật gì có bánh tròn quay quanh trục đều gọi là xa. Td: Guồng quay tơ gọi là Phưởng xa — Xương lợi, ở dưới răng — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xa.


柏車 - bách xa || 輣車 - bành xa || 包車 - bao xa || 苹車 - biền xa || 蒲車 - bồ xa || 杯水車薪 - bôi thuỷ xa tân || 革車 - cách xa || 脂車 - chi xa || 輜車 - chuy xa || 公共氣車 - công cộng khí xa || 公車 - công xa || 腳踏車 - cước đạp xa || 電車 - điện xa || 輿車 - dư xa || 貨車 - hoà xa || 火車 - hoả xa || 魂車 - hồn xa || 遣車 - khán xa || 汽車 - khí xa || 鼸車 - khiểm xa || 輕車 - khinh xa || 靈車 - linh xa || 露車 - lộ xa || 鸞車 - loan xa || 雷車 - lôi xa || 龍車 - long xa || 馬車 - mã xa || 御車 - ngự xa || 牛車 - ngưu xa || 戎車 - nhung xa || 風車 - phong xa || 紡車 - phưởng xa || 巢車 - sào xa || 水車 - thuỷ xa || 繀車 - tối xa || 自動車 - tự động xa || 囚車 - tù xa || 車脚 - xa cước || 車駕 - xa giá || 車里 - xa lí || 車輪 - xa luân || 車馬 - xa mã || 車票 - xa phiếu || 車夫 - xa phu || 車捐 - xa quyên || 車載 - xa tải || 車寢室 - xa tẩm thất || 車站 - xa trạm || 車塵 - xa trần ||